Đọc nhanh: 自有 (tự hữu). Ý nghĩa là: Làm chủ. Ví dụ : - 克服困难, 勇敢者自有千方百计 Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
Ý nghĩa của 自有 khi là Động từ
✪ Làm chủ
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自有
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 每个 人 都 有 自己 的 爱好
- Mỗi người đều có sở thích cá nhân.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 每个 人 都 有 自己 的 烦恼
- Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.
- 没有 靠山 , 自己 就是 山
- Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
- 是非自有公论
- đúng hay sai sẽ có công luận.
- 孩子 们 也 有 自己 的 体己
- Trẻ em cũng có tiền riêng của mình.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 我 自有办法 对付 你
- Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.
- 每里 都 有 自己 的 管理 规章
- Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 在 大厅 里 有 个 自动售货机
- Có một máy bán hàng tự động ở sảnh đợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
自›