Đọc nhanh: 性情和顺 (tính tình hoà thuận). Ý nghĩa là: Tính tình hòa thuận.
Ý nghĩa của 性情和顺 khi là Từ điển
✪ Tính tình hòa thuận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性情和顺
- 神情 和悦
- nét mặt dịu dàng
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 性情 宽 和
- tính tình rộng rãi.
- 性情 和 易
- tính tình nhã nhặn
- 性情 和顺
- tính tình hiền lành.
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
- 她 性情 很 婉顺
- Tính cách cô ấy rất nhu mì.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 性情和顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性情和顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
性›
情›
顺›