Đọc nhanh: 四海 (tứ hải). Ý nghĩa là: tứ hải; bốn biển; khắp nơi. Ví dụ : - 四海为家。 bốn biển là nhà.. - 五湖四海。 ngũ hồ tứ hải.
Ý nghĩa của 四海 khi là Danh từ
✪ tứ hải; bốn biển; khắp nơi
把全国各处,也指全世界各处
- 四海为家
- bốn biển là nhà.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 四海为家
- bốn biển là nhà.
- 这 几年 走遍 五湖四海
- Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
海›