Đọc nhanh: 四级士官 (tứ cấp sĩ quan). Ý nghĩa là: lớp trung sĩ đầu tiên.
Ý nghĩa của 四级士官 khi là Danh từ
✪ lớp trung sĩ đầu tiên
sergeant first class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四级士官
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 无产阶级 战士
- chiến sĩ của giai cấp vô sản.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 士兵 获住 了 敌 军官
- Binh lính bắt được sĩ quan địch.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 这家 公司 有 四个 等级
- Công ty này có bốn cấp bậc.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四级士官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四级士官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
士›
官›
级›