Đọc nhanh: 四海升平 (tứ hải thăng bình). Ý nghĩa là: (văn học) cả bốn đại dương đều bình yên, hòa bình trên toàn thế giới (thành ngữ).
Ý nghĩa của 四海升平 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) cả bốn đại dương đều bình yên
lit. all four oceans are peaceful
✪ hòa bình trên toàn thế giới (thành ngữ)
worldwide peace (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海升平
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 这里 是 四百 升水
- Chỗ này là 400 lít nước.
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四海升平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四海升平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
四›
平›
海›