Đọc nhanh: 四一二事变 (tứ nhất nhị sự biến). Ý nghĩa là: được gọi là 反革命政变 | 反革命政變 hoặc 慘案 | 惨案 trong văn học CHND Trung Hoa, cuộc đảo chính ngày 12 tháng 3 năm 1927, một nỗ lực của Tưởng Giới Thạch để đàn áp những người cộng sản.
Ý nghĩa của 四一二事变 khi là Danh từ
✪ được gọi là 反革命政变 | 反革命政變 hoặc 慘案 | 惨案 trong văn học CHND Trung Hoa
called 反革命政变|反革命政變 or 慘案|惨案 in PRC literature
✪ cuộc đảo chính ngày 12 tháng 3 năm 1927, một nỗ lực của Tưởng Giới Thạch để đàn áp những người cộng sản
the coup of 12th Mar 1927, an attempt by Chiang Kai-shek to suppress the communists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四一二事变
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 西安事变
- biến cố Tây An.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 任何事物 都 是 不断 发展 的 , 不是 一成不变 的
- mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 你 所 干 的 坏事 , 我 一清二楚 !
- Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四一二事变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四一二事变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
事›
二›
变›
四›