Từ hán việt: 【hỉ.song hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ.song hỉ). Ý nghĩa là: Hỷ. Ví dụ : - 。 Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.. - 。 Chữ Hỷ cát tường.. - 。 Tại hôn lễ dán chữ Hỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hỷ

表示一种特定的象征喜庆的符号

Ví dụ:
  • - 代表 dàibiǎo duì 新人 xīnrén de 美好 měihǎo 祝福 zhùfú

    - Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.

  • - 吉祥 jíxiáng

    - Chữ Hỷ cát tường.

  • - zài 婚礼 hūnlǐ shàng 贴着 tiēzhe

    - Tại hôn lễ dán chữ Hỷ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 吉祥 jíxiáng

    - Chữ Hỷ cát tường.

  • - 代表 dàibiǎo duì 新人 xīnrén de 美好 měihǎo 祝福 zhùfú

    - Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.

  • - zài 婚礼 hūnlǐ shàng 贴着 tiēzhe

    - Tại hôn lễ dán chữ Hỷ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囍

Hình ảnh minh họa cho từ 囍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ