Hán tự: 嚏
Đọc nhanh: 嚏 (sí.đế). Ý nghĩa là: hắt hơi; hắt xì hơi. Ví dụ : - 他突然打了个嚏。 Anh ấy đột nhiên hắt xì.. - 我今天老是打嚏。 Tôi hôm nay luôn hắt xì.. - 小孩不停在打嚏。 Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
Ý nghĩa của 嚏 khi là Động từ
✪ hắt hơi; hắt xì hơi
打喷嚏
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚏
- 我 经常 打喷嚏
- Tôi thường hắt xì hơi.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 我 总是 打大 喷嚏
- Tôi hắt xì hơi liên tục.
- 我 打了个 大 喷嚏
- Tôi hắt xì hơi một cái.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嚏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嚏›