- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+14 nét)
- Pinyin:
Tì
- Âm hán việt:
Sí
Đế
- Nét bút:丨フ一一丨丶フ丨フ一丨一フ丨一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口疐
- Thương hiệt:RJBO (口十月人)
- Bảng mã:U+568F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嚏
Ý nghĩa của từ 嚏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嚏 (Sí, đế). Bộ Khẩu 口 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丨フ一一丨丶フ丨フ一丨一フ丨一丨丶). Ý nghĩa là: Hắt hơi, hắt xì hơi, Hắt hơi. Từ ghép với 嚏 : 願言則嚏 Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh)., đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi., “đế phún” 嚏噴 hắt hơi, nhảy mũi., 願言則嚏 Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh)., đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Hắt hơi. Ta quen đọc là chữ sí.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Hắt hơi, nhảy mũi, ách xì
- 願言則嚏 Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh).
* 嚏噴
- đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hắt hơi
- “đế phún” 嚏噴 hắt hơi, nhảy mũi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hắt hơi. Ta quen đọc là chữ sí.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Hắt hơi, nhảy mũi, ách xì
- 願言則嚏 Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh).
* 嚏噴
- đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hắt hơi
- “đế phún” 嚏噴 hắt hơi, nhảy mũi.