Đọc nhanh: 打喷嚏 (đả phún sí). Ý nghĩa là: hắt hơi, hắt xì hơi. Ví dụ : - 我总是打大喷嚏。 Tôi hắt xì hơi liên tục.. - 我打了个大喷嚏。 Tôi hắt xì hơi một cái.
Ý nghĩa của 打喷嚏 khi là Động từ
✪ hắt hơi, hắt xì hơi
鼻子受了刺激,而产生皱鼻喷气的反射动作。
- 我 总是 打大 喷嚏
- Tôi hắt xì hơi liên tục.
- 我 打了个 大 喷嚏
- Tôi hắt xì hơi một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打喷嚏
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 我 经常 打喷嚏
- Tôi thường hắt xì hơi.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 我 总是 打大 喷嚏
- Tôi hắt xì hơi liên tục.
- 我 打了个 大 喷嚏
- Tôi hắt xì hơi một cái.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打喷嚏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打喷嚏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喷›
嚏›
打›