Hán tự: 嘹
Đọc nhanh: 嘹 (liệu). Ý nghĩa là: lảnh lót; lanh lảnh (âm thanh). Ví dụ : - 红旗猎猎,歌声嘹亮。 cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.. - 歌声嘹亮。 tiếng hát lảnh lót.. - 阵地上吹起了嘹亮的冲锋号。 trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
Ý nghĩa của 嘹 khi là Tính từ
✪ lảnh lót; lanh lảnh (âm thanh)
嘹亮
- 红旗 猎猎 , 歌声嘹亮
- cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
- 歌声嘹亮
- tiếng hát lảnh lót.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘹
- 歌声嘹亮
- tiếng hát lảnh lót.
- 红旗 猎猎 , 歌声嘹亮
- cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
Hình ảnh minh họa cho từ 嘹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘹›