pēng

Từ hán việt: 【_】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: bùm; phình; bình; bụp; rầm. Ví dụ : - 。 Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.. - 。 Khi cửa bị đóng phát ra tiếng "rầm".. - 。 Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

bùm; phình; bình; bụp; rầm

形容物体碰撞或者爆炸等发出的声音

Ví dụ:
  • - 气球 qìqiú pēng de 一声 yīshēng le

    - Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.

  • - mén bèi 关上 guānshàng shí 发出 fāchū pēng de 声音 shēngyīn

    - Khi cửa bị đóng phát ra tiếng "rầm".

  • - 鞭炮 biānpào pēng 炸开 zhàkāi le

    - Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 气球 qìqiú pēng de 一声 yīshēng le

    - Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.

  • - 鞭炮 biānpào pēng 炸开 zhàkāi le

    - Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.

  • - mén bèi 关上 guānshàng shí 发出 fāchū pēng de 声音 shēngyīn

    - Khi cửa bị đóng phát ra tiếng "rầm".

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘭

Hình ảnh minh họa cho từ 嘭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Pēng
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RGTH (口土廿竹)
    • Bảng mã:U+562D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình