Đọc nhanh: 喜报 (hỉ báo). Ý nghĩa là: tin mừng; báo hỷ. Ví dụ : - 立功喜报。 tin mừng lập công.. - 试验成功了,快出喜报! thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.
Ý nghĩa của 喜报 khi là Danh từ
✪ tin mừng; báo hỷ
印成或写成的报喜的东西
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 试验 成功 了 , 快出 喜报
- thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜报
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 邓 爷爷 喜欢 看 报纸
- Ông Đặng thích đọc báo giấy.
- 姥爷 喜欢 喝茶 和 看 报纸
- Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.
- 他 喜欢 读 体育报
- Anh ấy thích đọc báo thể thao.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 我 喜欢 收集 老 的 报刊杂志
- Tôi thích sưu tầm các báo và tạp chí cũ.
- 我 给 他 报 喜讯
- Tôi báo tin vui cho anh ấy.
- 她 喜欢 阅读 画报
- Cô ấy thích đọc họa báo.
- 试验 成功 了 , 快出 喜报
- thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
报›