报喜 bàoxǐ

Từ hán việt: 【báo hỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报喜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo hỉ). Ý nghĩa là: báo hỉ; báo tin vui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报喜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 报喜 khi là Động từ

báo hỉ; báo tin vui

报告喜庆的消息

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报喜

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 立功喜报 lìgōngxǐbào

    - tin mừng lập công.

  • - dèng 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông Đặng thích đọc báo giấy.

  • - 姥爷 lǎoye 喜欢 xǐhuan 喝茶 hēchá kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.

  • - 喜欢 xǐhuan 体育报 tǐyùbào

    - Anh ấy thích đọc báo thể thao.

  • - 胜利 shènglì 捷报 jiébào 传来 chuánlái 人人 rénrén 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují lǎo de 报刊杂志 bàokānzázhì

    - Tôi thích sưu tầm các báo và tạp chí cũ.

  • - gěi bào 喜讯 xǐxùn

    - Tôi báo tin vui cho anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 画报 huàbào

    - Cô ấy thích đọc họa báo.

  • - 试验 shìyàn 成功 chénggōng le 快出 kuàichū 喜报 xǐbào

    - thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报喜

Hình ảnh minh họa cho từ 报喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao