Đọc nhanh: 报喜不报忧 (báo hỉ bất báo ưu). Ý nghĩa là: chỉ nói chuyện tốt, không nói chuyện xấu; tốt khoe xấu che; tốt đẹp thì phô ra, xấu xa thì che lại, tốt khoe, xấu che.
Ý nghĩa của 报喜不报忧 khi là Thành ngữ
✪ chỉ nói chuyện tốt, không nói chuyện xấu; tốt khoe xấu che; tốt đẹp thì phô ra, xấu xa thì che lại
只说好的,不说坏的,实际上是说假话
✪ tốt khoe, xấu che
只报喜事而不报不利的事比喻只说好的话, 却绝口不提不好的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报喜不报忧
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 邓 爷爷 喜欢 看 报纸
- Ông Đặng thích đọc báo giấy.
- 姥爷 喜欢 喝茶 和 看 报纸
- Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
- 知情不报
- hiểu rõ tình hình mà không báo
- 他 喜欢 读 体育报
- Anh ấy thích đọc báo thể thao.
- 我 不想 再 报仇 了
- Tôi không muốn báo thù nữa.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报喜不报忧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报喜不报忧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
喜›
忧›
报›