Đọc nhanh: 报捷 (báo tiệp). Ý nghĩa là: báo tin thắng trận; báo tiệp.
Ý nghĩa của 报捷 khi là Động từ
✪ báo tin thắng trận; báo tiệp
报告胜利的消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报捷
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
- 捷报频传
- tin chiến thắng liên tiếp báo về.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
捷›