Từ hán việt: 【ti.ty.bì.tỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ti.ty.bì.tỳ). Ý nghĩa là: bia. Ví dụ : - 。 Lúc đó tôi không thích bia.. - 。 Tôi không thể uống bia.. - 。 Mùa hè uống bia là đã nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bia

啤酒

Ví dụ:
  • - 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan 啤酒 píjiǔ

    - Lúc đó tôi không thích bia.

  • - 不能 bùnéng 喝啤酒 hēpíjiǔ

    - Tôi không thể uống bia.

  • - 夏天 xiàtiān 喝啤酒 hēpíjiǔ shì 最爽 zuìshuǎng de

    - Mùa hè uống bia là đã nhất.

  • - 喜欢 xǐhuan 啤酒 píjiǔ de 清爽 qīngshuǎng

    - Tôi thích sự tươi mát của bia.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - qǐng gěi 姜汁 jiāngzhī 啤酒 píjiǔ 加酸 jiāsuān 橙汁 chéngzhī

    - Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.

  • - 两听 liǎngtīng 啤酒 píjiǔ

    - Hai lon bia.

  • - 装瓶 zhuāngpíng de 啤酒 píjiǔ

    - Bia chai.

  • - 小龙虾 xiǎolóngxiā pèi 啤酒 píjiǔ shì 绝配 juépèi

    - Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.

  • - yǒu 任何 rènhé dàn 啤酒 píjiǔ ma

    - Bạn có bia nhẹ không?

  • - 啤酒 píjiǔ 放在 fàngzài 冰水 bīngshuǐ 里拔 lǐbá 一下 yīxià

    - Ngâm bia vào nước đá một lúc.

  • - 啤酒 píjiǔ 一般 yìbān dōu zài 20 以下 yǐxià

    - Bia thường có độ cồn dưới 20.

  • - 扎啤 zhāpí shì 经过 jīngguò 微孔 wēikǒng 膜过滤 móguòlǜ de 啤酒 píjiǔ

    - Bia tươi là loại bia được lọc qua màng vi xốp

  • - 人们 rénmen 常用 chángyòng 冰来 bīnglái 冰镇 bīngzhèn 啤酒 píjiǔ

    - Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.

  • - xiǎng 还是 háishì 尝尝 chángcháng 本地 běndì de 啤酒 píjiǔ

    - Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.

  • - 啤酒肚 píjiǔdù 运动 yùndòng 短裤 duǎnkù nán

    - Quần Short Tập Gym Bụng Bia?

  • - 小姐 xiǎojie 想要 xiǎngyào 两杯 liǎngbēi 啤酒 píjiǔ

    - Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.

  • - 不能 bùnéng 喝啤酒 hēpíjiǔ

    - Tôi không thể uống bia.

  • - 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan 啤酒 píjiǔ

    - Lúc đó tôi không thích bia.

  • - 喜欢 xǐhuan 啤酒 píjiǔ de 清爽 qīngshuǎng

    - Tôi thích sự tươi mát của bia.

  • - 夏天 xiàtiān 喝啤酒 hēpíjiǔ shì 最爽 zuìshuǎng de

    - Mùa hè uống bia là đã nhất.

  • - 瑞士人 ruìshìrén 消耗 xiāohào 不少 bùshǎo 啤酒 píjiǔ

    - Người Thụy Sĩ tiêu thụ một lượng lớn bia.

  • - 蒸虾 zhēngxiā yīng 加点 jiādiǎn 啤酒 píjiǔ

    - Khi hấp tôm nên thêm chút bia.

  • - qǐng gěi 我们 wǒmen shàng 三瓶 sānpíng 啤酒 píjiǔ

    - Hãy mang lên cho chúng tôi ba chai bia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啤

Hình ảnh minh họa cho từ 啤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ti , Ty , Tỳ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHHJ (口竹竹十)
    • Bảng mã:U+5564
    • Tần suất sử dụng:Cao