士多啤梨 shì duō pí lí

Từ hán việt: 【sĩ đa ti lê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "士多啤梨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sĩ đa ti lê). Ý nghĩa là: dâu tây (loanword).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 士多啤梨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 士多啤梨 khi là Danh từ

dâu tây (loanword)

strawberry (loanword)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士多啤梨

  • - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

  • - shì 角斗士 juédòushì

    - Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 征募 zhēngmù gèng duō 士兵 shìbīng

    - Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.

  • - 凤梨 fènglí yǒu 很多 hěnduō 营养 yíngyǎng

    - Dứa có nhiều dinh dưỡng.

  • - 不会 búhuì shì shuì le 奥兰多 àolánduō 迪士尼 díshìní de 米老鼠 mǐlǎoshǔ ba

    - Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.

  • - 好多 hǎoduō 芝士 zhīshì

    - Phô mai chảy nhiều quá.

  • - 屋子 wūzi 近旁 jìnpáng zhǒng zhe 许多 xǔduō 梨树 líshù

    - Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.

  • - 许多 xǔduō 士兵 shìbīng zài 内战 nèizhàn zhōng 阵亡 zhènwáng

    - Nhiều binh sĩ đã hy sinh trong cuộc nội chiến.

  • - 医院 yīyuàn yǒu 很多 hěnduō 护士 hùshi

    - Bệnh viện có rất nhiều y tá.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 高人胜 gāorénshèng 士多 shìduō lái 隐居 yǐnjū hào wèi 神仙 shénxiān 窟宅 kūzhái

    - Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"

  • - 许多 xǔduō 学子 xuézǐ xiàng 博士 bóshì 请教 qǐngjiào 经学 jīngxué

    - Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.

  • - 也许 yěxǔ dài duō le 威士忌 wēishìjì 带少 dàishǎo le 补给品 bǔjǐpǐn

    - Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.

  • - 瑞士人 ruìshìrén 消耗 xiāohào 不少 bùshǎo 啤酒 píjiǔ

    - Người Thụy Sĩ tiêu thụ một lượng lớn bia.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 很多 hěnduō 彦士 yànshì

    - Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.

  • - 商务中心 shāngwùzhōngxīn de 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 重要 zhòngyào de 商界 shāngjiè 人士 rénshì

    - Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.

  • - 亚里士多德 yàlǐshìduōdé zài gāi zài de 地方 dìfāng

    - Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.

  • - 医学 yīxué 人士 rénshì de 态度 tàidù 如今 rújīn 开放 kāifàng duō le

    - Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.

  • - 认识 rènshí 很多 hěnduō 商务人士 shāngwùrénshì

    - Tôi quen biết nhiều người làm trong lĩnh vực kinh doanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 士多啤梨

Hình ảnh minh họa cho từ 士多啤梨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 士多啤梨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ti , Ty , Tỳ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHHJ (口竹竹十)
    • Bảng mã:U+5564
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+68A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình