唾沫 tuòmò

Từ hán việt: 【thóa mạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唾沫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thóa mạt). Ý nghĩa là: nước bọt; nước miếng; nước dãi; miếng. Ví dụ : - ? Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?. - 。 nhổ một bãi nước bọt.. - nuốt nước bọt

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唾沫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 唾沫 khi là Danh từ

nước bọt; nước miếng; nước dãi; miếng

唾液的通称

Ví dụ:
  • - 商人 shāngrén yàn le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo 疙里疙瘩 gēlǐgēdā 地说 dìshuō hǎo 那钱 nàqián ne

    - Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?

  • - cuì le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo

    - nhổ một bãi nước bọt.

  • - yàn 唾沫 tuòmo

    - nuốt nước bọt

  • - 喉咙 hóulóng 发紧 fājǐn 使劲 shǐjìn 地咽 dìyàn le 一下 yīxià 唾沫 tuòmo

    - Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唾沫

Động từ + 唾沫

Ví dụ:
  • - kàn zài 直咽 zhíyàn 唾沫 tuòmo 好像 hǎoxiàng 饿坏 èhuài le

    - Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.

  • - 孩子 háizi 看到 kàndào 好吃 hǎochī de 东西 dōngxī 不住 búzhù 地咽 dìyàn 唾沫 tuòmo

    - Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唾沫

  • - kàn zài 直咽 zhíyàn 唾沫 tuòmo 好像 hǎoxiàng 饿坏 èhuài le

    - Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 沉渣 chénzhā 浮沫 fúmò

    - cặn chìm bọt nổi.

  • - 吐沫 tùmò 弄脏 nòngzāng 衣服 yīfú

    - Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.

  • - 煮肉 zhǔròu 时要 shíyào piē 沫儿 mòér

    - Khi nấu thịt phải hớt bọt.

  • - yòng 泡沫 pàomò 填满 tiánmǎn 门框 ménkuàng de 缝隙 fèngxì

    - Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.

  • - zài 汤阴 tāngyīn 之南 zhīnán

    - Triều Ca ở phía nam của Thang Âm.

  • - xiān 喷点 pēndiǎn 白沫 báimò jìn 嘴里 zuǐlǐ

    - Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn

  • - 唾液 tuòyè shì yóu 口腔 kǒuqiāng de 唾液腺 tuòyèxiàn 分泌 fēnmì 出来 chūlái de

    - Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.

  • - shòu 天下人 tiānxiàrén 唾骂 tuòmà

    - bị thiên hạ chửi mắng; bị mọi người chửi rủa.

  • - 唾弃 tuòqì

    - phỉ nhổ; khinh bỉ

  • - 卖国贼 màiguózéi gāi 唾弃 tuòqì

    - Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.

  • - yàn 唾沫 tuòmo

    - nuốt nước bọt

  • - 唾面自干 tuòmiànzìgān

    - nhẫn nhục chịu đựng; cố chịu nhục để mưu việc lớn.

  • - 俚语 lǐyǔ shì 脱下 tuōxià 上衣 shàngyī 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo zài 掌上 zhǎngshàng 跟着 gēnzhe jiù 着手 zhuóshǒu 工作 gōngzuò de 语言 yǔyán

    - Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.

  • - cuì le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo

    - nhổ một bãi nước bọt.

  • - 孩子 háizi 看到 kàndào 好吃 hǎochī de 东西 dōngxī 不住 búzhù 地咽 dìyàn 唾沫 tuòmo

    - Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.

  • - 喉咙 hóulóng 发紧 fājǐn 使劲 shǐjìn 地咽 dìyàn le 一下 yīxià 唾沫 tuòmo

    - Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.

  • - 商人 shāngrén yàn le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo 疙里疙瘩 gēlǐgēdā 地说 dìshuō hǎo 那钱 nàqián ne

    - Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?

  • - 用力 yònglì yàn le 一下 yīxià 唾液 tuòyè 转身 zhuǎnshēn 面对 miànduì 那个 nàgè 控告 kònggào de rén

    - Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唾沫

Hình ảnh minh họa cho từ 唾沫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唾沫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuò
    • Âm hán việt: Thoá
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHJM (口竹十一)
    • Bảng mã:U+553E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:丶丶一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDJ (水木十)
    • Bảng mã:U+6CAB
    • Tần suất sử dụng:Cao