Đọc nhanh: 口水 (khẩu thuỷ). Ý nghĩa là: nước bọt; nước miếng; nước dãi. Ví dụ : - 流口水。 chảy nước miếng.
Ý nghĩa của 口水 khi là Danh từ
✪ nước bọt; nước miếng; nước dãi
唾液的通称
- 流口水
- chảy nước miếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口水
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 门口 现 一摊 水渍
- Ở cửa xuất hiện một vũng nước đọng.
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 那宗 水果 新鲜 可口
- Lô trái cây đó tươi ngon.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 他 摄 了 一口 凉水
- Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 入口 的 水果 比 本地 的 贵
- Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
水›