gěng

Từ hán việt: 【canh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh). Ý nghĩa là: bờ, bờ đất cao; dải đất cao, đê. Ví dụ : - 。 bờ ruộng. - 。 cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.. - đê ngăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bờ

(埂儿) 埂子

Ví dụ:
  • - 田埂 tiángěng ér

    - bờ ruộng

bờ đất cao; dải đất cao

地势高起的长条地方

Ví dụ:
  • - zài 往前走 wǎngqiánzǒu 就是 jiùshì 一道 yīdào 小山 xiǎoshān gěng

    - cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.

đê

用泥土筑成的堤防

Ví dụ:
  • - 埂堰 gěngyàn

    - đê ngăn

  • - 堤埂 dīgěng

    - đê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 田埂 tiángěng ér

    - bờ ruộng

  • - 河边 hébiān de 堤埂 dīgěng hěn gāo 正好 zhènghǎo zuò 我们 wǒmen de 掩蔽 yǎnbì

    - bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.

  • - 埂子 gěngzi

    - bờ đất

  • - 堤埂 dīgěng

    - đê

  • - wéi gěng

    - bờ đê

  • - 埂堰 gěngyàn

    - đê ngăn

  • - zài 往前走 wǎngqiánzǒu 就是 jiùshì 一道 yīdào 小山 xiǎoshān gěng

    - cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埂

Hình ảnh minh họa cho từ 埂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMLK (土一中大)
    • Bảng mã:U+57C2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình