ó

Từ hán việt: 【nga】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nga). Ý nghĩa là: hứ; há (biểu thị việc nửa tin nửa ngờ). Ví dụ : - ? Há, thật sự có chuyện này sao?. - ? Hứ, anh ấy cũng đến tham gia à?. - ? Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

hứ; há (biểu thị việc nửa tin nửa ngờ)

表示将信将疑

Ví dụ:
  • - ó 真的 zhēnde yǒu 这件 zhèjiàn shì ma

    - Há, thật sự có chuyện này sao?

  • - ó lái 参加 cānjiā

    - Hứ, anh ấy cũng đến tham gia à?

  • - ó 那里 nàlǐ 那么 nàme lěng ma

    - Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ó 那里 nàlǐ 那么 nàme lěng ma

    - Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?

  • - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • - 米饭 mǐfàn 好像 hǎoxiàng 有点 yǒudiǎn shēng ó

    - Cơm hình như hơi sống nhé.

  • - 喜欢 xǐhuan 吟哦 yíné 诗词 shīcí

    - Anh ấy thích ngâm thơ.

  • - 爷爷 yéye 时常 shícháng 吟哦 yíné

    - Ông nội thường xuyên ngâm thơ.

  • - 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng lǎo 地方 dìfāng jiàn 不见不散 bújiànbúsàn ó

    - Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!

  • - 定金 dìngjīn 不退 bùtuì de ó

    - Tiền cọc không trả đâu nhé!

  • - liāo wán jiù pǎo ó

    - Tán xong rồi chạy á?

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 新来 xīnlái de 同事 tóngshì 不过 bùguò duì 我们 wǒmen 天一 tiānyī 可不 kěbù 一般 yìbān ó

    - Đây là đồng nghiệp mới tới, nhưng mà đối với thiên nhất thì không bình thường lắm đâu nha.

  • - 真的 zhēnde 好爽 hǎoshuǎng ó

    - Đã quá Pepsi ơi.

  • - ó lái 参加 cānjiā

    - Hứ, anh ấy cũng đến tham gia à?

  • - 整个 zhěnggè 牧场 mùchǎng dōu shì 薰衣草 xūnyīcǎo ó

    - Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.

  • - 没有 méiyǒu 驾照 jiàzhào 不能 bùnéng 开车 kāichē 上路 shànglù ó

    - Không có bằng lái không được lái xe đâu nha.

  • - ó hǎo de xiān 上班 shàngbān 不要 búyào 太累 tàilèi le me me

    - Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!

  • - shì 16 hào 最宜 zuìyí zhī 婚配 hūnpèi de 钻石 zuànshí 王老五 wánglǎowǔ ó

    - Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.

  • - 光脚 guāngjiǎo 走路 zǒulù yào 小心 xiǎoxīn diǎn ó

    - Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.

  • - ó 明白 míngbai le

    - À, tôi hiểu ra rồi.

  • - ó xiǎng 起来 qǐlai le

    - À, em nhớ ra rồi.

  • - ó xiǎng 起来 qǐlai le

    - À, em nhớ ra rồi!

  • - ó 知道 zhīdào gāi 干什么 gànshénme ma 应该 yīnggāi 一路 yīlù dào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de 顶上 dǐngshàng

    - Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哦

Hình ảnh minh họa cho từ 哦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: é , ó , ò , O
    • Âm hán việt: Nga
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHQI (口竹手戈)
    • Bảng mã:U+54E6
    • Tần suất sử dụng:Cao