Đọc nhanh: 哦哦 (nga nga). Ý nghĩa là: ồ. Ví dụ : - 哦哦,这是真的吗? Ồ, điều này thật sao?. - 哦哦,你说的对吗? Ồ, bạn nói có đúng không?. - 哦哦,真的有那么贵吗? Ồ, thật sự đắt như vậy sao?
Ý nghĩa của 哦哦 khi là Thán từ
✪ ồ
表示不太相信
- 哦 哦 , 这是 真的 吗 ?
- Ồ, điều này thật sao?
- 哦 哦 , 你 说 的 对 吗 ?
- Ồ, bạn nói có đúng không?
- 哦 哦 , 真的 有 那么 贵 吗 ?
- Ồ, thật sự đắt như vậy sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哦哦
- 哦 , 那里 那么 冷 吗 ?
- Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 米饭 好像 有点 生 哦
- Cơm hình như hơi sống nhé.
- 他 喜欢 吟哦 诗词
- Anh ấy thích ngâm thơ.
- 爷爷 时常 吟哦
- Ông nội thường xuyên ngâm thơ.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 定金 不退 的 哦 !
- Tiền cọc không trả đâu nhé!
- 撩 完 就 跑 哦 ?
- Tán xong rồi chạy á?
- 这是 我们 新来 的 同事 , 不过 对 我们 天一 那 可不 一般 哦
- Đây là đồng nghiệp mới tới, nhưng mà đối với thiên nhất thì không bình thường lắm đâu nha.
- 真的 好爽 哦 !
- Đã quá Pepsi ơi.
- 哦 , 他 也 来 参加
- Hứ, anh ấy cũng đến tham gia à?
- 整个 牧场 都 是 薰衣草 哦
- Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.
- 没有 驾照 不能 开车 上路 哦
- Không có bằng lái không được lái xe đâu nha.
- 哦 , 好 的 , 那 你 先 上班 , 不要 太累 了 , 么 么 哒
- Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
- 哦 , 我 明白 了
- À, tôi hiểu ra rồi.
- 哦 , 我 想 起来 了
- À, em nhớ ra rồi.
- 哦 , 我 想 起来 了 !
- À, em nhớ ra rồi!
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哦哦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哦哦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哦›