哦哦 ó ó

Từ hán việt: 【nga nga】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哦哦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nga nga). Ý nghĩa là: ồ. Ví dụ : - ? Ồ, điều này thật sao?. - ? Ồ, bạn nói có đúng không?. - ? Ồ, thật sự đắt như vậy sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哦哦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哦哦 khi là Thán từ

表示不太相信

Ví dụ:
  • - ó ó 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Ồ, điều này thật sao?

  • - ó ó shuō de duì ma

    - Ồ, bạn nói có đúng không?

  • - ó ó 真的 zhēnde yǒu 那么 nàme guì ma

    - Ồ, thật sự đắt như vậy sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哦哦

  • - ó 那里 nàlǐ 那么 nàme lěng ma

    - Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?

  • - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • - 米饭 mǐfàn 好像 hǎoxiàng 有点 yǒudiǎn shēng ó

    - Cơm hình như hơi sống nhé.

  • - 喜欢 xǐhuan 吟哦 yíné 诗词 shīcí

    - Anh ấy thích ngâm thơ.

  • - 爷爷 yéye 时常 shícháng 吟哦 yíné

    - Ông nội thường xuyên ngâm thơ.

  • - 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng lǎo 地方 dìfāng jiàn 不见不散 bújiànbúsàn ó

    - Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!

  • - 定金 dìngjīn 不退 bùtuì de ó

    - Tiền cọc không trả đâu nhé!

  • - liāo wán jiù pǎo ó

    - Tán xong rồi chạy á?

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 新来 xīnlái de 同事 tóngshì 不过 bùguò duì 我们 wǒmen 天一 tiānyī 可不 kěbù 一般 yìbān ó

    - Đây là đồng nghiệp mới tới, nhưng mà đối với thiên nhất thì không bình thường lắm đâu nha.

  • - 真的 zhēnde 好爽 hǎoshuǎng ó

    - Đã quá Pepsi ơi.

  • - ó lái 参加 cānjiā

    - Hứ, anh ấy cũng đến tham gia à?

  • - 整个 zhěnggè 牧场 mùchǎng dōu shì 薰衣草 xūnyīcǎo ó

    - Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.

  • - 没有 méiyǒu 驾照 jiàzhào 不能 bùnéng 开车 kāichē 上路 shànglù ó

    - Không có bằng lái không được lái xe đâu nha.

  • - ó hǎo de xiān 上班 shàngbān 不要 búyào 太累 tàilèi le me me

    - Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!

  • - shì 16 hào 最宜 zuìyí zhī 婚配 hūnpèi de 钻石 zuànshí 王老五 wánglǎowǔ ó

    - Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.

  • - 光脚 guāngjiǎo 走路 zǒulù yào 小心 xiǎoxīn diǎn ó

    - Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.

  • - ó 明白 míngbai le

    - À, tôi hiểu ra rồi.

  • - ó xiǎng 起来 qǐlai le

    - À, em nhớ ra rồi.

  • - ó xiǎng 起来 qǐlai le

    - À, em nhớ ra rồi!

  • - ó 知道 zhīdào gāi 干什么 gànshénme ma 应该 yīnggāi 一路 yīlù dào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de 顶上 dǐngshàng

    - Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哦哦

Hình ảnh minh họa cho từ 哦哦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哦哦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: é , ó , ò , O
    • Âm hán việt: Nga
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHQI (口竹手戈)
    • Bảng mã:U+54E6
    • Tần suất sử dụng:Cao