Đọc nhanh: 么么哒 (ma ma đát). Ý nghĩa là: muah; hôn. Ví dụ : - 她对宝宝说:“么么哒!” Cô ấy nói với em bé: "Mwah!". - 真的太感谢了,么么哒! Thật sự rất cảm ơn, "Mwah!"
Ý nghĩa của 么么哒 khi là Từ tượng thanh
✪ muah; hôn
可表为摸摸头安慰的意思,属萌萌表述概念范畴。又作“摸摸哒”、“摸摸大”,么么哒引申为表亲吻动作的拟声词,用以表达对一个人的钟情与喜爱。
- 她 对 宝宝 说 : 么 么 哒 !
- Cô ấy nói với em bé: "Mwah!"
- 真的 太 感谢 了 , 么 么 哒 !
- Thật sự rất cảm ơn, "Mwah!"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 么么哒
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 你 为什么 要学 德语 ?
- Tại sao bạn lại học tiếng Đức?
- 加德纳 什么 都 没 做
- Gardner không làm chuyện tào lao.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 她 对 宝宝 说 : 么 么 哒 !
- Cô ấy nói với em bé: "Mwah!"
- 真的 太 感谢 了 , 么 么 哒 !
- Thật sự rất cảm ơn, "Mwah!"
- 哦 , 好 的 , 那 你 先 上班 , 不要 太累 了 , 么 么 哒
- Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 么么哒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 么么哒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
哒›