Đọc nhanh: 呱哒 (oa đát). Ý nghĩa là: lách cách; lập cập; lọc cọc.
Ý nghĩa của 呱哒 khi là Từ tượng thanh
✪ lách cách; lập cập; lọc cọc
同'呱嗒'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呱哒
- 她 对 宝宝 说 : 么 么 哒 !
- Cô ấy nói với em bé: "Mwah!"
- 呱嗒 人
- châm chọc người khác
- 地是 冻硬 的 , 走 起来 呱嗒 呱嗒 地响
- mặt đất đông cứng lại, bước đi kêu lạo xạo.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 呱呱 落地
- oa oa chào đời.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 喀 哒 一声 , 放下 了 电话筒
- Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.
- 呱呱 而泣
- khóc hu hu
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
- 电话 又 一次 在 我 的 耳边 咔哒 一声 断掉
- Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 这家 餐厅 的 菜 真是 顶呱呱
- Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 他 象棋 下 得 呱呱叫
- anh ấy đánh cờ rất tuyệt.
- 雨 哒 哒 地 打 在 窗户 上
- Mưa rơi lộp độp trên cửa sổ.
- 小马 哒 哒 地 跑 了 起来
- Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.
- 真的 太 感谢 了 , 么 么 哒 !
- Thật sự rất cảm ơn, "Mwah!"
- 哦 , 好 的 , 那 你 先 上班 , 不要 太累 了 , 么 么 哒
- Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!
- 呱呱坠地
- khóc oe oe chào đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呱哒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呱哒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呱›
哒›