piàn

Từ hán việt: 【phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiến). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa dối, gian lận; lừa đảo. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn luôn lừa người khác.. - 。 Cô ấy lừa tôi nói cô ấy sẽ đến.. - 。 Anh ấy không cẩn thận bị lừa.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lừa gạt; lừa dối

用谎言或诡计使人上当;欺骗

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì piàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn lừa người khác.

  • - piàn shuō huì lái

    - Cô ấy lừa tôi nói cô ấy sẽ đến.

  • - 小心 xiǎoxīn 受骗 shòupiàn le

    - Anh ấy không cẩn thận bị lừa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gian lận; lừa đảo

用欺骗的手段取得

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè rén 经常 jīngcháng 骗钱 piànqián

    - Người đó thường xuyên lừa tiền.

  • - bèi 发现 fāxiàn 骗钱 piànqián le

    - Anh ấy bị phát hiện là đã lừa vay tiền.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

骗 + Tân ngữ (人/钱/感情)

Lừa người; lừa tiền; lừa tình cảm

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 不想 bùxiǎng piàn nín

    - Chúng tôi không muốn lừa ngài.

  • - 别骗 biépiàn 自己 zìjǐ le ài

    - Đừng tự lừa dối mình, anh ấy không yêu bạn.

骗 + Ai đó + Cái gì đó

Lừa ai đó cái gì

Ví dụ:
  • - piàn le 朋友 péngyou hǎo 几万块 jǐwànkuài qián

    - Anh ta lừa bạn bè mấy chục vạn tệ.

被 ( Ai đó) + 骗

Bị ai đó lừa

Ví dụ:
  • - bèi piàn le

    - Tôi đã bị anh ta lừa dối.

骗 + 得/不 + 了

Lừa mất

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma de qián bèi 骗走 piànzǒu le

    - Tiền của mẹ bị hắn ta lừa mất rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 骗人 piànrén de 把戏 bǎxì

    - chiêu lừa bịp

  • - 拐骗 guǎipiàn 钱财 qiáncái

    - lừa đảo tài sản

  • - 诈骗 zhàpiàn 钱财 qiáncái

    - lừa gạt tiền bạc

  • - gàn 答应 dāyìng zuò 不是 búshì piàn ma

    - Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?

  • - 拐骗 guǎipiàn 妇女 fùnǚ

    - lừa gạt phụ nữ.

  • - ài 撒谎 sāhuǎng 常常 chángcháng piàn 别人 biérén

    - Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.

  • - 那个 nàgè 人安着 rénānzhe 欺骗 qīpiàn de xīn

    - Người đó có ý định lừa dối.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - bié 欺骗 qīpiàn

    - Đừng có lừa dối tôi.

  • - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • - 欺骗 qīpiàn 男友 nányǒu

    - lừa gạt bạn trai của cô ấy.

  • - 欺骗 qīpiàn rén de 伎俩 jìliǎng

    - trò lừa đảo người.

  • - bèi 公司 gōngsī suǒ 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy bị công ty lừa dối.

  • - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • - 牢笼 láolóng 诱骗 yòupiàn

    - lung lạc.

  • - 总是 zǒngshì piàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn lừa người khác.

  • - yào 骗人 piànrén 休想 xiūxiǎng

    - Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!

  • - 敌人 dírén 心怀叵测 xīnhuáipǒcè ràng 一个 yígè 人去 rénqù 谈判 tánpàn yào 提防 dīfáng 上当受骗 shàngdàngshòupiàn

    - Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骗

Hình ảnh minh họa cho từ 骗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao