Hán tự: 咻
Đọc nhanh: 咻 (hủ.hưu.hú). Ý nghĩa là: tranh cãi; ồn ào; huyên náo. Ví dụ : - 屋里乱咻咻的。 Trong phòng ồn ào hỗn loạn.. - 众人都在乱咻咻。 Mọi người đều ồn ào.. - 不要跟着瞎咻咻。 Đừng hùa theo ồn ào.
Ý nghĩa của 咻 khi là Động từ
✪ tranh cãi; ồn ào; huyên náo
吵; 乱说话; 喧扰
- 屋里 乱咻咻 的
- Trong phòng ồn ào hỗn loạn.
- 众人 都 在 乱 咻 咻
- Mọi người đều ồn ào.
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咻
- 咻 咻 的 鼻息
- hơi thở hổn hển
- 屋里 乱咻咻 的
- Trong phòng ồn ào hỗn loạn.
- 众人 都 在 乱 咻 咻
- Mọi người đều ồn ào.
- 咻咻地 喘气
- thở phì phò.
- 小鸡 咻咻地 叫 着
- gà con kêu chíp chíp
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咻›