咆咻 páo xiū

Từ hán việt: 【bào hưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咆咻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào hưu). Ý nghĩa là: bào hao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咆咻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咆咻 khi là Danh từ

bào hao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咆咻

  • - 黄河 huánghé 咆哮 páoxiào

    - dòng sông Hoàng Hà gào thét.

  • - 咆哮如雷 páoxiàorúléi

    - gào thét như sấm.

  • - xiū xiū de 鼻息 bíxī

    - hơi thở hổn hển

  • - 屋里 wūlǐ 乱咻咻 luànxiūxiū de

    - Trong phòng ồn ào hỗn loạn.

  • - 众人 zhòngrén dōu zài luàn xiū xiū

    - Mọi người đều ồn ào.

  • - 咻咻地 xiūxiūdì 喘气 chuǎnqì

    - thở phì phò.

  • - 狮子 shīzi 咆哮 páoxiào zhe chōng le 上去 shǎngqù

    - Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.

  • - 小鸡 xiǎojī 咻咻地 xiūxiūdì jiào zhe

    - gà con kêu chíp chíp

  • - 急急忙忙 jíjímángmáng pǎo jìn 屋子 wūzi 气咻咻 qìxiūxiū 报告 bàogào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

  • - 不要 búyào 跟着 gēnzhe 瞎咻咻 xiāxiūxiū

    - Đừng hùa theo ồn ào.

  • - 咆哮 páoxiào

    - gào thét

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咆咻

Hình ảnh minh họa cho từ 咆咻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咆咻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Páo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPRU (口心口山)
    • Bảng mã:U+5486
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiū , Xǔ
    • Âm hán việt: , Hưu , Hủ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROD (口人木)
    • Bảng mã:U+54BB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình