Đọc nhanh: 咆咻 (bào hưu). Ý nghĩa là: bào hao.
Ý nghĩa của 咆咻 khi là Danh từ
✪ bào hao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咆咻
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 咻 咻 的 鼻息
- hơi thở hổn hển
- 屋里 乱咻咻 的
- Trong phòng ồn ào hỗn loạn.
- 众人 都 在 乱 咻 咻
- Mọi người đều ồn ào.
- 咻咻地 喘气
- thở phì phò.
- 狮子 咆哮 着 冲 了 上去
- Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.
- 小鸡 咻咻地 叫 着
- gà con kêu chíp chíp
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
- 咆哮
- gào thét
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咆咻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咆咻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咆›
咻›