zán

Từ hán việt: 【ta.gia.cha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ta.gia.cha). Ý nghĩa là: chúng tôi; chúng ta, tôi; ta; mình. Ví dụ : - 。 Chúng ta đi ăn lẩu nhé.. - 。 Chúng ta đã lâu không gặp rồi.. - 。 Tôi không biết nói tiếng Anh.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

chúng tôi; chúng ta

我们

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen 吃火锅 chīhuǒguō ba

    - Chúng ta đi ăn lẩu nhé.

  • - 咱们 zánmen 好久不见 hǎojiǔbujiàn le

    - Chúng ta đã lâu không gặp rồi.

tôi; ta; mình

某些地区指说话人自己,相当于“我”

Ví dụ:
  • - zán 不会 búhuì shuō 英语 yīngyǔ

    - Tôi không biết nói tiếng Anh.

  • - zán de jiā zài 这里 zhèlǐ

    - Nhà của tôi ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 咱俩 zánliǎ 结为 jiéwèi 盟兄弟 méngxiōngdì ba

    - Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.

  • - 咱得 zándé zuǒ 一把 yībǎ ya

    - Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.

  • - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • - 天大 tiāndà de 难题 nántí 难不住 nánbúzhù 咱们 zánmen

    - việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.

  • - 他们 tāmen 咱们 zánmen 一顿 yīdùn

    - Họ đánh chúng ta một trận.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - 咱们 zánmen 歇会儿 xiēhuìer 喝杯 hēbēi chá

    - Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.

  • - 咱们 zánmen zuò 一趟 yītàng chē

    - Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.

  • - 咱们 zánmen 坐下 zuòxia 来谈 láitán

    - Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • - 咱们 zánmen liǎ shuí bié 记恨 jìhèn shuí

    - hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 咱俩 zánliǎ 水平 shuǐpíng zài 一伦 yīlún

    - Trình độ của chúng ta như nhau.

  • - 咱们 zánmen AA zhì ba

    - Chúng mình chia đôi nhé!

  • - 咱们 zánmen 准备 zhǔnbèi 搭伙 dāhuǒ gàn suàn shàng 一把手 yībǎshǒu

    - chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù 咱们 zánmen 有把握 yǒubǎwò 拿下 náxià ma

    - Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咱

Hình ảnh minh họa cho từ 咱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zá , Zán
    • Âm hán việt: Cha , Gia , Ta
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHBU (口竹月山)
    • Bảng mã:U+54B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao