这咱 zhè zán

Từ hán việt: 【nghiện ta】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这咱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện ta). Ý nghĩa là: tại thời điểm này, hiện nay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这咱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 这咱 khi là Danh từ

tại thời điểm này

at this moment

hiện nay

now

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这咱

  • - 这是 zhèshì 正经事 zhèngjīngshì 咱们 zánmen bié 打哈哈 dǎhāhā

    - việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!

  • - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • - 王经理 wángjīnglǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù 咱们 zánmen 有把握 yǒubǎwò 拿下 náxià ma

    - Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 咱不听 zánbùtīng 这怯 zhèqiè 话音 huàyīn

    - Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.

  • - 稍后 shāohòu 咱门 zánmén zài 讨论 tǎolùn zhè shì

    - Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.

  • - 咱们 zánmen gàn le zhè 杯酒 bēijiǔ

    - Chúng ta uống cạn ly rượu này.

  • - zhè 几件事 jǐjiànshì 咱们 zánmen fēn 分工 fēngōng ba

    - mấy việc này, chúng ta phân công đi.

  • - 咱们 zánmen 这笔 zhèbǐ qián 周转 zhōuzhuǎn 一下 yīxià ba

    - Chúng ta cùng nhau dùng chung số tiền này nhé.

  • - 这盘 zhèpán 棋算 qísuàn yíng le 明天 míngtiān 咱们 zánmen 再算 zàisuàn zhàng

    - ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.

  • - zhè shì 咱们 zánmen liáo 且不论 qiěbùlùn

    - Chuyện này tạm thời chúng ta không bàn.

  • - 这次 zhècì 试验 shìyàn 失败 shībài le 咱们 zánmen 另起炉灶 lìngqǐlúzào

    - thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại.

  • - 人家 rénjiā zǎo 发话 fāhuà la 不许 bùxǔ 咱再 zánzài dào 这里 zhèlǐ lái

    - người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yǒu 前例 qiánlì 可援 kěyuán 不算 bùsuàn 咱们 zánmen 独创 dúchuàng

    - sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.

  • - 人家 rénjiā 这样 zhèyàng 厚待 hòudài 咱们 zánmen 心里 xīnli 实在 shízài 过意不去 guòyìbùqù

    - chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.

  • - 这部 zhèbù 片子 piānzi 获得 huòdé 大奖 dàjiǎng zhēn wèi 咱们 zánmen 制片厂 zhìpiànchǎng 长脸 zhǎngliǎn

    - Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.

  • - 咱们 zánmen 参观 cānguān 一下 yīxià 这个 zhègè 地方 dìfāng 譬如说 pìrúshuō 明天 míngtiān 或是 huòshì 后天 hòutiān

    - Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.

  • - 咱们 zánmen zǒu 这个 zhègè mén 出去 chūqù ba

    - Chúng ta đi ra ngoài qua cửa này nhé.

  • - 经过 jīngguò 争取 zhēngqǔ 这个 zhègè 光荣任务 guāngróngrènwù cái 落到 luòdào 咱们 zánmen

    - nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.

  • - 咱们 zánmen dōu 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 游戏 yóuxì

    - Chúng ta đều thích trò chơi này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这咱

Hình ảnh minh họa cho từ 这咱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这咱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zá , Zán
    • Âm hán việt: Cha , Gia , Ta
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHBU (口竹月山)
    • Bảng mã:U+54B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao