Đọc nhanh: 多咱 (đa ta). Ý nghĩa là: khi nào; lúc nào; bao giờ. Ví dụ : - 咱们多咱走? bao giờ chúng ta đi?. - 这是多咱的事? việc xảy ra lúc nào vậy?
Ý nghĩa của 多咱 khi là Danh từ
✪ khi nào; lúc nào; bao giờ
什么时候;几时 (用法跟''多会儿''相同)
- 咱们 多 咱 走
- bao giờ chúng ta đi?
- 这 是 多 咱 的 事
- việc xảy ra lúc nào vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多咱
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 咱门 相识 好多年 了
- Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 多早晚 ( 多 咱 )
- lúc nào; bao giờ
- 咱们 多 咱 走
- bao giờ chúng ta đi?
- 祝 咱 生活 多 美好
- Chúc chúng ta cuộc sống tươi đẹp.
- 这 是 多 咱 的 事
- việc xảy ra lúc nào vậy?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多咱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多咱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咱›
多›