咱俩 zán liǎ

Từ hán việt: 【ta lưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咱俩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ta lưỡng). Ý nghĩa là: hai người chúng ta. Ví dụ : - Hãy nhìn hai chúng ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咱俩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hai người chúng ta

the two of us

Ví dụ:
  • - 看看 kànkàn 咱俩 zánliǎ

    - Hãy nhìn hai chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咱俩

  • - 咱俩 zánliǎ 结为 jiéwèi 盟兄弟 méngxiōngdì ba

    - Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.

  • - 他俩 tāliǎ 总爱瞎啧 zǒngàixiāzé

    - Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.

  • - 咱们 zánmen liǎ shuí bié 记恨 jìhèn shuí

    - hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.

  • - 咱俩 zánliǎ 水平 shuǐpíng zài 一伦 yīlún

    - Trình độ của chúng ta như nhau.

  • - 咱们 zánmen liǎ 掉换 diàohuàn 一下 yīxià 上午 shàngwǔ 值班 zhíbān 下午 xiàwǔ 值班 zhíbān

    - Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.

  • - 咱俩 zánliǎ shuō de 口径 kǒujìng yào 一致 yízhì

    - hai chúng ta phải nói thống nhất.

  • - 咱俩 zánliǎ 伙着 huǒzhe 完成 wánchéng

    - Chúng ta cùng nhau hoàn thành nó.

  • - 他们 tāmen ràng 咱俩 zánliǎ 负责 fùzé 营销 yíngxiāo 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.

  • - 咱俩 zánliǎ 几杯 jǐbēi

    - Hai chúng ta đi uống vài ly đi.

  • - 咱俩 zánliǎ 友情 yǒuqíng 特瓷密 tècímì

    - Tình bạn của chúng ta rất thân thiết.

  • - 咱俩 zánliǎ 用糖易 yòngtángyì 铅笔 qiānbǐ ba

    - Chúng ta dùng kẹo đổi bút chì nhé.

  • - 可能 kěnéng dōu 比较 bǐjiào 少玩 shǎowán yào 咱俩 zánliǎ 加个 jiāgè 好友 hǎoyǒu ba

    - Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi

  • - 咱俩 zánliǎ xià 一盘棋 yīpánqí ba

    - Chúng ta chơi một ván cờ đi.

  • - 咱俩 zánliǎ 隔心 géxīn yǒu 什么 shénme shì bié mán

    - giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.

  • - 咱俩 zánliǎ shì 过心 guòxīn de 朋友 péngyou yǒu 什么 shénme huà 不能 bùnéng shuō

    - chúng ta là bạn tri âm, có chuyện gì mà không thể nói chứ ?

  • - 咱俩 zánliǎ 位置 wèizhi 可以 kěyǐ 掉换 diàohuàn

    - Hai vị trí của chúng ta có thể thay đổi.

  • - 看看 kànkàn 咱俩 zánliǎ

    - Hãy nhìn hai chúng ta.

  • - 咱俩 zánliǎ 同庚 tónggēng 只是 zhǐshì xiǎo 两个 liǎnggè yuè

    - chúng ta bằng tuổi nhau, tôi chỉ nhỏ hơn anh hai tháng.

  • - 咱俩 zánliǎ de 情谊 qíngyì 可真 kězhēn 没得说 méideshuō

    - Tình bạn của hai ta thì khỏi phải nói.

  • - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咱俩

Hình ảnh minh họa cho từ 咱俩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咱俩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎ , Liǎng
    • Âm hán việt: Lưỡng
    • Nét bút:ノ丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMOB (人一人月)
    • Bảng mã:U+4FE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zá , Zán
    • Âm hán việt: Cha , Gia , Ta
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHBU (口竹月山)
    • Bảng mã:U+54B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao