咕嘟 gūdū

Từ hán việt: 【cô đô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咕嘟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô đô). Ý nghĩa là: sùng sục; ùng ục; ào ạt; òng ọc; ừng ực (từ tượng thanh), múm, bĩu môi. Ví dụ : - 。 cháo trong nồi sôi sùng sục.. - 。 nước suối tuôn ào ạt ra ngoài.. - 。 bé Lưu bê bát nước lên uống ừng ực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咕嘟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 咕嘟 khi là Từ tượng thanh

sùng sục; ùng ục; ào ạt; òng ọc; ừng ực (từ tượng thanh)

象声词,液体沸腾、水流涌出或大口喝水的声音

Ví dụ:
  • - 锅里 guōlǐ de zhōu 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū xiǎng

    - cháo trong nồi sôi sùng sục.

  • - 泉水 quánshuǐ 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 地往 dìwǎng wài mào

    - nước suối tuôn ào ạt ra ngoài.

  • - 小刘 xiǎoliú 端起 duānqǐ 一碗水 yīwǎnshuǐ 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū le 下去 xiàqù

    - bé Lưu bê bát nước lên uống ừng ực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

múm

口部凸起紧闭

bĩu môi

(嘴) 撅着; 鼓起

hầm nhừ; nấu nhừ; ninh nhừ

长时间煮

ộc ộc

瓶子或物体内部的水流出时所发的声音

ùm ùm

象声词, 重东西落下或大口喝水的声音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咕嘟

  • - zài 嘟囔 dūnang 什么 shénme ya

    - anh đang lẩm bẩm gì đó?

  • - 树林 shùlín 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng

    - Rừng cây tối đen thui.

  • - 一边 yībiān xiǎng 心事 xīnshì 一边 yībiān 咕唧 gūjī

    - anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.

  • - 喇叭 lǎba 嘟嘟 dūdū 地响 dìxiǎng 不停 bùtíng

    - Cái loa kêu "bí bo" không ngừng.

  • - 汽车 qìchē 喇叭 lǎba 地响 dìxiǎng le 一声 yīshēng

    - Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.

  • - 唧唧咕咕 jījīgugū de zài shuō 什么 shénme ne

    - Bạn đang thì thầm nói gì đó

  • - zài 地里 dìlǐ zǒu zhe 脚底 jiǎodǐ xià 咕唧 gūjī 咕唧 gūjī 地直 dìzhí xiǎng

    - anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.

  • - 眼睛 yǎnjing 进去 jìnqù le 沙子 shāzi 一个劲儿 yīgèjìner 地挤 dìjǐ

    - cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.

  • - 嘟噜 dūlū zhe liǎn

    - xụ mặt

  • - 锅里 guōlǐ de zhōu 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū xiǎng

    - cháo trong nồi sôi sùng sục.

  • - 他们 tāmen liǎ 叽哩咕噜 jīlǐgūlū 说了半天 shuōlebàntiān

    - hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.

  • - 听不清 tīngbùqīng zài shuō 什么 shénme guāng 听到 tīngdào 嘴里 zuǐlǐ 打着 dǎzhe 嘟噜 dūlū

    - chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.

  • - 他端 tāduān 一杯 yībēi shuǐ 咕噜 gūlu 一口 yīkǒu jiù 喝完 hēwán le

    - nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.

  • - 汽笛 qìdí 发出 fāchū 嘟嘟 dūdū shēng

    - Còi tàu phát ra tiếng "pi-pô".

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 叽叽咕咕 jījigūgū 不知 bùzhī zài shuō 什么 shénme

    - hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.

  • - 直接 zhíjiē cóng wǎn 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 喝汤 hētāng shì 粗俗 cūsú de

    - Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.

  • - 泉水 quánshuǐ 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 地往 dìwǎng wài mào

    - nước suối tuôn ào ạt ra ngoài.

  • - 正用 zhèngyòng 吸管 xīguǎn 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 喝牛奶 hēniúnǎi

    - Cô ấy đang dùng ống hút để uống sữa.

  • - 小刘 xiǎoliú 端起 duānqǐ 一碗水 yīwǎnshuǐ 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū le 下去 xiàqù

    - bé Lưu bê bát nước lên uống ừng ực.

  • - 他嘟 tādū zhe zuǐ shuō 不想 bùxiǎng zuò 这个 zhègè

    - Anh ấy bĩu môi nói: "Tôi không muốn làm cái này!"

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咕嘟

Hình ảnh minh họa cho từ 咕嘟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咕嘟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJR (口十口)
    • Bảng mã:U+5495
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:丨フ一一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJAL (口十日中)
    • Bảng mã:U+561F
    • Tần suất sử dụng:Cao