Đọc nhanh: 和平条约 (hoà bình điều ước). Ý nghĩa là: hiệp ước hòa bình. Ví dụ : - 毕竟比握手言和更加有效的是制定和平条约。 Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
Ý nghĩa của 和平条约 khi là Danh từ
✪ hiệp ước hòa bình
peace treaty
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平条约
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 口谈 和平
- miệng nói hoà bình.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 药性 和平
- dược tính ôn hoà
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 和平 友好条约
- hiệp ước hoà bình hữu nghị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和平条约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和平条约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
平›
条›
约›