Đọc nhanh: 咬定牙关 (giảo định nha quan). Ý nghĩa là: xem 咬緊牙關 | 咬紧牙关.
Ý nghĩa của 咬定牙关 khi là Thành ngữ
✪ xem 咬緊牙關 | 咬紧牙关
see 咬緊牙關|咬紧牙关 [yǎo jǐn yá guān]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬定牙关
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 关税 协定
- hiệp định về thuế quan.
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 她 咬牙 不让 自己 哭
- Cô ấy cắn chặt răng để không khóc.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 本着 有关 规定 执行
- Thực hiện đúng theo quy định.
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 导演 决定 现在 关机
- Đạo diễn quyết định đóng máy ngay bây giờ.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 有关 法律 的 规定
- Quy định liên quan đến pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬定牙关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬定牙关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
咬›
定›
牙›