duō

Từ hán việt: 【đốt.đoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đốt.đoát). Ý nghĩa là: thôi đi; rõ là. Ví dụ : - ? chẳng lẽ không phải chuyện lạ?. - việc quái gở. - 。 giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

thôi đi; rõ là

表示呵斥或惊异

Ví dụ:
  • - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咄

Hình ảnh minh họa cho từ 咄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đoát , Đốt
    • Nét bút:丨フ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUU (口山山)
    • Bảng mã:U+5484
    • Tần suất sử dụng:Trung bình