叱咄 chì duō

Từ hán việt: 【sất đốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叱咄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sất đốt). Ý nghĩa là: mắng mỏ; nhiếc móc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叱咄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叱咄 khi là Động từ

mắng mỏ; nhiếc móc

训斥,呵责

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叱咄

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 怒叱 nùchì

    - giận dữ quát.

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叱咄

Hình ảnh minh họa cho từ 叱咄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叱咄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Sất
    • Nét bút:丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RP (口心)
    • Bảng mã:U+53F1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đoát , Đốt
    • Nét bút:丨フ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUU (口山山)
    • Bảng mã:U+5484
    • Tần suất sử dụng:Trung bình