咄嗟 duōjiē

Từ hán việt: 【đốt tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咄嗟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đốt tá). Ý nghĩa là: rao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咄嗟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咄嗟 khi là Động từ

rao

吆喝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咄嗟

  • - 嗟叹 jiētàn

    - ca thán.

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 不吃 bùchī 嗟来之食 jiēláizhīshí

    - Tôi không ăn của ăn xin.

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

  • - 坚持 jiānchí 接受 jiēshòu 嗟来之食 jiēláizhīshí

    - Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咄嗟

Hình ảnh minh họa cho từ 咄嗟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咄嗟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đoát , Đốt
    • Nét bút:丨フ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUU (口山山)
    • Bảng mã:U+5484
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Juē
    • Âm hán việt: Ta
    • Nét bút:丨フ一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTQM (口廿手一)
    • Bảng mã:U+55DF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình