yōu

Từ hán việt: 【u】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (u). Ý nghĩa là: ô; ôi; trời ơi (kinh ngạc.), a; ô; ôi; ồ. Ví dụ : - !? Ôi, sao anh cũng đến à?. - ! Ôi, mau nhìn con chó kìa!. - ! Trời ơi, bên ngoài mưa rồi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ô; ôi; trời ơi (kinh ngạc.)

表示惊讶、惊恐

Ví dụ:
  • - yōu 怎么 zěnme lái le

    - Ôi, sao anh cũng đến à?

  • - yōu kuài kàn zhǐ gǒu

    - Ôi, mau nhìn con chó kìa!

  • - yōu 外面 wàimiàn 下雨 xiàyǔ le

    - Trời ơi, bên ngoài mưa rồi!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

a; ô; ôi; ồ

表示突然发现或想起

Ví dụ:
  • - yōu 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Ồ, hôm nay là ngày sinh của tôi!

  • - yōu de 钥匙 yàoshi 找到 zhǎodào le

    - A, tôi đã tìm thấy chìa khóa rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yōu 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Ồ, hôm nay là ngày sinh của tôi!

  • - yōu 敢情 gǎnqing 夜里 yèli xià le 大雪 dàxuě la

    - ô! hoá ra ban đêm có tuyết.

  • - yōu kuài kàn zhǐ gǒu

    - Ôi, mau nhìn con chó kìa!

  • - yōu de 钥匙 yàoshi 找到 zhǎodào le

    - A, tôi đã tìm thấy chìa khóa rồi!

  • - yōu 外面 wàimiàn 下雨 xiàyǔ le

    - Trời ơi, bên ngoài mưa rồi!

  • - yōu 怎么 zěnme lái le

    - Ôi, sao anh cũng đến à?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呦

Hình ảnh minh họa cho từ 呦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: U
    • Nét bút:丨フ一フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVIS (口女戈尸)
    • Bảng mã:U+5466
    • Tần suất sử dụng:Thấp