Đọc nhanh: 告白书 (cáo bạch thư). Ý nghĩa là: Công khai thông tin (Disclosure ).
Ý nghĩa của 告白书 khi là Danh từ
✪ Công khai thông tin (Disclosure )
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告白书
- 新书 预告
- giới thiệu sách mới
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 自白书
- sách tự bạch; đơn tự khai.
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
- 我 不 明白 他们 为什么 不告而别
- Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 学校 发出 了 告白
- Trường học đã đưa ra thông báo.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 白送 他 一 本书
- Tặng không cho anh ấy một quyển sách .
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 告 全国同胞 书
- đọc thư tuyên bố với đồng bào cả nước; ngỏ lời với đồng bào cả nước.
- 爰 书 其事 以告
- liền viết việc này ra để báo cho biết.
- 他 跟 我 告白 了
- Anh ấy tỏ tình với tôi rồi.
- 墙上 贴着 告白
- Trên tường có dán thông báo.
- 我 向 她 告白 了
- Tôi đã tỏ tình với cô ấy rồi.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
- 请 注意 告白 内容
- Xin chú ý nội dung thông báo.
- 她 在 公园 里 告白
- Cô ấy tỏ tình trong công viên.
- 他 向 她 告白 了
- Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告白书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告白书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
告›
白›