告白书 Gàobái shū

Từ hán việt: 【cáo bạch thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "告白书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáo bạch thư). Ý nghĩa là: Công khai thông tin (Disclosure ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 告白书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 告白书 khi là Danh từ

Công khai thông tin (Disclosure )

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告白书

  • - 新书 xīnshū 预告 yùgào

    - giới thiệu sách mới

  • - 警告性 jǐnggàoxìng 标示 biāoshì 必须 bìxū 明白 míngbai 易懂 yìdǒng

    - Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.

  • - 自白书 zìbáishū

    - sách tự bạch; đơn tự khai.

  • - 白面书生 báimiànshūshēng

    - bạch diện thư sinh.

  • - 明白 míngbai 他们 tāmen 为什么 wèishíme 不告而别 bùgàoérbié

    - Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt

  • - yào 坦白 tǎnbái 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.

  • - 学校 xuéxiào 发出 fāchū le 告白 gàobái

    - Trường học đã đưa ra thông báo.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 白送 báisòng 本书 běnshū

    - Tặng không cho anh ấy một quyển sách .

  • - 我以 wǒyǐ 书面形式 shūmiànxíngshì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 告白 gàobái

    - Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.

  • - gào 全国同胞 quánguótóngbāo shū

    - đọc thư tuyên bố với đồng bào cả nước; ngỏ lời với đồng bào cả nước.

  • - yuán shū 其事 qíshì 以告 yǐgào

    - liền viết việc này ra để báo cho biết.

  • - gēn 告白 gàobái le

    - Anh ấy tỏ tình với tôi rồi.

  • - 墙上 qiángshàng 贴着 tiēzhe 告白 gàobái

    - Trên tường có dán thông báo.

  • - xiàng 告白 gàobái le

    - Tôi đã tỏ tình với cô ấy rồi.

  • - tīng le 党委书记 dǎngwěishūji de 报告 bàogào 心里 xīnli gèng 敞亮 chǎngliàng le

    - nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.

  • - qǐng 注意 zhùyì 告白 gàobái 内容 nèiróng

    - Xin chú ý nội dung thông báo.

  • - zài 公园 gōngyuán 告白 gàobái

    - Cô ấy tỏ tình trong công viên.

  • - xiàng 告白 gàobái le

    - Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 告白书

Hình ảnh minh họa cho từ 告白书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告白书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao