Đọc nhanh: 告休 (cáo hưu). Ý nghĩa là: Từ quan về nghỉ; từ chức. ◇Lí Cao 李翱: Tri túc cáo hưu; di dưỡng vu gia 知足告休; 頤養于家 (Tế dương bộc xạ văn 祭楊僕射文)..
Ý nghĩa của 告休 khi là Động từ
✪ Từ quan về nghỉ; từ chức. ◇Lí Cao 李翱: Tri túc cáo hưu; di dưỡng vu gia 知足告休; 頤養于家 (Tế dương bộc xạ văn 祭楊僕射文).
职工因年老或因公致残而离开工作岗位, 按期领取生活费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告休
- 出 布告
- ra thông báo
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 休书 ( 休妻 的 文书 )
- Giấy ly hôn
- 大夫 告诉 我要 休息
- Bác sĩ bảo tôi cần nghỉ ngơi.
- 医生 告知 他 需要 休息
- Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告休
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
告›