Đọc nhanh: 吹风 (xuy phong). Ý nghĩa là: trúng gió, sấy tóc; hong; phơi, tiết lộ; bật mí (ý kiến, nội dung); để lộ cho biết. Ví dụ : - 吃了药别吹风。 uống thuốc xong đừng để trúng gió.. - 他吹风儿要咱们邀请他参加晚会。 anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
✪ trúng gió
被风吹,身体受风寒
- 吃 了 药别 吹风
- uống thuốc xong đừng để trúng gió.
✪ sấy tóc; hong; phơi
洗发后,用吹风机把热空气吹到头发上,使干而伏帖
Ý nghĩa của 吹风 khi là Từ điển
✪ tiết lộ; bật mí (ý kiến, nội dung); để lộ cho biết
(吹风儿) 有意识地从旁透露意见或内容使人知道
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹风
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 风 把 树枝 吹断 了
- Gió thổi gãy cành cây rồi.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 吹风机
- máy quạt gió; máy sấy tóc.
- 吹冷风
- thổi gió lạnh.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
风›