砍头不过风吹帽 kǎn tóu bùguò fēng chuī mào

Từ hán việt: 【khảm đầu bất quá phong xuy mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "砍头不过风吹帽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảm đầu bất quá phong xuy mạo). Ý nghĩa là: coi việc chặt đầu không quan trọng hơn gió thổi bay mũ của bạn (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 砍头不过风吹帽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 砍头不过风吹帽 khi là Danh từ

coi việc chặt đầu không quan trọng hơn gió thổi bay mũ của bạn (thành ngữ)

to regard decapitation as no more important than the wind blowing off your hat (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍头不过风吹帽

  • - 过年 guònián 时不兴 shíbùxīng 剪头发 jiǎntóufa

    - Trong dịp Tết không được cắt tóc.

  • - 脖子 bózi téng 头转 tóuzhuǎn 过来 guòlái

    - Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 水面 shuǐmiàn le 微波 wēibō

    - Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 不是 búshì 智囊团 zhìnángtuán de 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào

    - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

  • - fēng 帽子 màozi chuī pǎo le

    - Gió thổi bay cái mũ đi mất.

  • - 微微 wēiwēi de 暖风 nuǎnfēng 吹过 chuīguò 大地 dàdì

    - Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.

  • - 风吹 fēngchuī 旗帜 qízhì 不停 bùtíng 晃动 huàngdòng

    - Gió thổi làm cờ liên tục lay động.

  • - 寒风 hánfēng 透过 tòuguò 缝隙 fèngxì 吹进 chuījìn le 屋子 wūzi

    - Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.

  • - 禁不起 jīnbùqǐ 风吹 fēngchuī

    - Anh ta không chịu được gió thổi.

  • - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • - 我们 wǒmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 来场 láichǎng 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào 未尝不可 wèichángbùkě

    - Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.

  • - 西北风 xīběifēng 呜地 wūdì chuī guò

    - Gió Tây Bắc thổi vù qua.

  • - 北风 běifēng 从山 cóngshān de 豁口 huōkǒu 吹过来 chuīguòlái

    - gió bấc thổi qua khe núi.

  • - 必须 bìxū 更换 gēnghuàn 吹风机 chuīfēngjī de 插头 chātóu

    - Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.

  • - 满头大汗 mǎntóudàhán 摘下 zhāixià 草帽 cǎomào 不停 bùtíng 呼扇 hūshàn

    - người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.

  • - 风吹 fēngchuī 树枝 shùzhī 忽悠 hūyou 不停 bùtíng

    - Gió thổi làm cành cây rung lắc không ngừng.

  • - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • - 我们 wǒmen shì 天生丽质 tiānshēnglìzhì 雨打风吹 yǔdǎfēngchuī dōu 不怕 bùpà

    - Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砍头不过风吹帽

Hình ảnh minh họa cho từ 砍头不过风吹帽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砍头不过风吹帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao