Đọc nhanh: 砍头不过风吹帽 (khảm đầu bất quá phong xuy mạo). Ý nghĩa là: coi việc chặt đầu không quan trọng hơn gió thổi bay mũ của bạn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 砍头不过风吹帽 khi là Danh từ
✪ coi việc chặt đầu không quan trọng hơn gió thổi bay mũ của bạn (thành ngữ)
to regard decapitation as no more important than the wind blowing off your hat (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍头不过风吹帽
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 西北风 呜地 吹 过
- Gió Tây Bắc thổi vù qua.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 风吹 得 树枝 忽悠 个 不停
- Gió thổi làm cành cây rung lắc không ngừng.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砍头不过风吹帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砍头不过风吹帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
吹›
头›
帽›
砍›
过›
风›