Đọc nhanh: 听者 (thính giả). Ý nghĩa là: người nghe. Ví dụ : - 言者无意,听者有心,她把头拼命低下来。 Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
Ý nghĩa của 听者 khi là Danh từ
✪ người nghe
“听者”是听者文化科技为iphone用户精心打造的实用软件,它是通过网友上传分享来讲解图书的,提供给使用者数以万计的音频内容:资讯、听者讲堂、培训、音乐赏析、评书、小说、少儿·.....上百个精品类目,让更多的听众在闲暇时间更方便、更快捷的了解和掌握各种知识。
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 言者谆谆 , 听 着 藐 藐
- người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
者›