拦蓄 lánxù

Từ hán việt: 【lạn súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拦蓄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạn súc). Ý nghĩa là: đắp đập. Ví dụ : - 。 đắp đập ngăn nước lũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拦蓄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拦蓄 khi là Động từ

đắp đập

修筑堤坝把水流拦住并蓄积起来

Ví dụ:
  • - 拦蓄 lánxù 山洪 shānhóng

    - đắp đập ngăn nước lũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦蓄

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - chặn đường cướp bóc.

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 合理 hélǐ 蓄财 xùcái

    - Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.

  • - 巨石 jùshí 遮拦 zhēlán zhù le 溪流 xīliú

    - Đá lớn cản trở dòng suối.

  • - 蓄养 xùyǎng 力量 lìliàng

    - dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng

  • - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • - 气流 qìliú shòu 山脉 shānmài 阻拦 zǔlán 被迫 bèipò 抬升 táishēng

    - dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.

  • - 活期储蓄 huóqīchǔxù

    - gởi tiết kiệm không kỳ hạn.

  • - 大坝 dàbà 黄河 huánghé 拦腰截断 lányāojiéduàn

    - đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.

  • - 蓄谋 xùmòu 迫害 pòhài

    - có âm mưu bức hại

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 性格 xìnggé 含蓄 hánxù

    - tính cách kín đáo.

  • - 拦截 lánjié 战机 zhànjī

    - chặn đường máy bay chiến đấu.

  • - 心里 xīnli 蓄着 xùzhe 秘密 mìmì

    - Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.

  • - yuè yuè dōu yǒu 积蓄 jīxù

    - tháng nào cũng để dành tiền cả.

  • - 一直 yìzhí 蓄着 xùzhe 胡须 húxū

    - Anh ấy luôn để râu.

  • - 房屋 fángwū de 四周 sìzhōu shì yòng 篱笆 líba lán 起来 qǐlai de

    - bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.

  • - 拦蓄 lánxù 山洪 shānhóng

    - đắp đập ngăn nước lũ.

  • - gāng 要说 yàoshuō gěi 拦住 lánzhù le

    - Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拦蓄

Hình ảnh minh họa cho từ 拦蓄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拦蓄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan , Lạn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTMM (手廿一一)
    • Bảng mã:U+62E6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao