Đọc nhanh: 拦蓄 (lạn súc). Ý nghĩa là: đắp đập. Ví dụ : - 拦蓄山洪。 đắp đập ngăn nước lũ.
Ý nghĩa của 拦蓄 khi là Động từ
✪ đắp đập
修筑堤坝把水流拦住并蓄积起来
- 拦蓄 山洪
- đắp đập ngăn nước lũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦蓄
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 性格 含蓄
- tính cách kín đáo.
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 他 心里 蓄着 秘密
- Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.
- 月 月 都 有 积蓄
- tháng nào cũng để dành tiền cả.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 拦蓄 山洪
- đắp đập ngăn nước lũ.
- 他 刚 要说 , 我 把 他 给 拦住 了
- Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拦蓄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拦蓄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拦›
蓄›