否隔 fǒu gé

Từ hán việt: 【bĩ cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "否隔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bĩ cách). Ý nghĩa là: Cách tuyệt không thông; bị ngăn cách. § Cũng viết là bĩ cách . ◇Minh sử : Cương kỉ phế thỉ; quân thần bĩ cách ; (Quang Tông kỉ tán )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 否隔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 否隔 khi là Động từ

Cách tuyệt không thông; bị ngăn cách. § Cũng viết là bĩ cách 否鬲. ◇Minh sử 明史: Cương kỉ phế thỉ; quân thần bĩ cách 綱紀廢弛; 君臣否隔 (Quang Tông kỉ tán 光宗紀贊).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否隔

  • - 是否 shìfǒu jiào 查尔斯 cháěrsī

    - Có phải tên bạn là Charles?

  • - 隔房 géfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em không cùng chi

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 恍如隔世 huǎngrúgéshì

    - dường như đã mấy đời

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - 夫妻 fūqī 分隔 fēngé 两地 liǎngdì

    - vợ chồng ngăn cách hai nơi.

  • - 隔离病房 gélíbìngfáng

    - phòng cách ly bệnh

  • - 一口 yīkǒu 否认 fǒurèn

    - một mực phủ nhận

  • - 矢口否认 shǐkǒufǒurèn

    - thề thốt không chịu nhận.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 山川 shānchuān 阻隔 zǔgé

    - núi sông cách trở

  • - 故乡 gùxiāng 山川 shānchuān 十年 shínián kuí

    - quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.

  • - zhe 玻璃 bōlí 往外 wǎngwài kàn

    - Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 隔行如隔山 géhángrúgéshān

    - khác ngành như núi cách nhau.

  • - 男人 nánrén 追求 zhuīqiú 女人 nǚrén 如隔 rúgé zhe 一座 yīzuò shān 女人 nǚrén 追求 zhuīqiú 男人 nánrén 如隔 rúgé zhe 一层 yīcéng zhǐ

    - Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.

  • - 隔音设备 géyīnshèbèi

    - thiết bị cách âm.

  • - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 否隔

Hình ảnh minh họa cho từ 否隔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否隔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao