Đọc nhanh: 否泰 (bĩ thái). Ý nghĩa là: Mệnh vận bế tắc và hanh thông; sướng và khổ; may và rủi..
Ý nghĩa của 否泰 khi là Danh từ
✪ Mệnh vận bế tắc và hanh thông; sướng và khổ; may và rủi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否泰
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 你 是否 叫 查尔斯
- Có phải tên bạn là Charles?
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 泰勒 来 过 吗
- Taylor đã từng đến đây chưa?
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 全家 康泰
- gia đình bình an.
- 身体 康泰
- thân thể khoẻ mạnh.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 重于泰山
- nặng hơn núi Thái
- 此山 名曰 泰山
- Ngọn núi này được gọi là Thái Sơn.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 否泰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否泰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm否›
泰›