向日葵 xiàngrìkuí

Từ hán việt: 【hướng nhật quỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "向日葵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hướng nhật quỳ). Ý nghĩa là: hoa hướng dương; cây hướng dương. Ví dụ : - 。 Hoa hướng dương này rất đẹp.. - 。 Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 向日葵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 向日葵 khi là Danh từ

hoa hướng dương; cây hướng dương

一年生草本植物,茎很高,叶子互生,心脏形,有长叶柄开黄花,圆盘状头状花序,常朝着太阳种子叫葵花子,可以榨油也叫朝阳花或葵花

Ví dụ:
  • - 这朵 zhèduǒ 向日葵 xiàngrìkuí hěn 好看 hǎokàn

    - Hoa hướng dương này rất đẹp.

  • - xiǎng mǎi 一束 yīshù 向日葵 xiàngrìkuí

    - Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向日葵

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 天天 tiāntiān 混日子 hùnrìzi 没什么 méishíme 志向 zhìxiàng

    - Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • - 这朵 zhèduǒ 向日葵 xiàngrìkuí hěn 好看 hǎokàn

    - Hoa hướng dương này rất đẹp.

  • - 内向 nèixiàng de 周边 zhōubiān shén 好友 hǎoyǒu 每日 měirì 只得 zhǐde dài zài 寂寥 jìliáo de xiǎo 屋里 wūlǐ

    - Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày

  • - 栽种 zāizhòng 向日葵 xiàngrìkuí 行间 hángjiān de 距离 jùlí yào kuān

    - trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.

  • - 葵花 kuíhuā 向着 xiàngzhe 太阳 tàiyang

    - hoa quỳ hướng về mặt trời.

  • - 我们 wǒmen xiàng 大家 dàjiā 致以 zhìyǐ 节日 jiérì de 问候 wènhòu

    - Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.

  • - xiàng de 生活 shēnghuó hěn 简单 jiǎndān

    - Cuộc sống trước đây rất đơn giản.

  • - 因为 yīnwèi de 工作 gōngzuò 一向 yíxiàng shì 生命 shēngmìng de 支柱 zhīzhù 所以 suǒyǐ 退休 tuìxiū hòu 日子 rìzi hěn 不好过 bùhǎoguò

    - Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.

  • - 向日葵 xiàngrìkuí dōu le 房檐 fángyán le

    - hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.

  • - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • - 具体 jùtǐ 事实 shìshí 介绍 jièshào le 家乐福 jiālèfú zài 日本 rìběn 市场 shìchǎng de 发展 fāzhǎn 最新动向 zuìxīndòngxiàng

    - Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể

  • - xiǎng mǎi 一束 yīshù 向日葵 xiàngrìkuí

    - Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.

  • - bān zhuān de 日子 rìzi 不好过 bùhǎoguò

    - Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 向日葵

Hình ảnh minh họa cho từ 向日葵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向日葵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỳ
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNOK (廿弓人大)
    • Bảng mã:U+8475
    • Tần suất sử dụng:Trung bình