Đọc nhanh: 蜀葵 (thục quỳ). Ý nghĩa là: cây thục quỳ, thục quì.
Ý nghĩa của 蜀葵 khi là Danh từ
✪ cây thục quỳ
多年生草本植物,茎直立,叶子心脏形,互生,有长柄,表面有皱纹,花瓣五枚,有红、黄、紫、白等颜色果实为蒴果供观赏
✪ thục quì
植物名锦葵科蜀葵属, 二年生草本高约二点五公尺茎直立, 圆柱形, 绿色带毛叶具长柄, 互生, 圆形底部呈心脏形花瓣五片, 花柱一枚, 花有单瓣、重瓣之别, 有浓红、淡红、白、紫等色原 产我国四川及小亚细亚亦称为"茙葵"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜀葵
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 葵花
- hoa hướng dương.
- 它 提取 自 龙葵
- Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.
- 蜀 有 美食 无数
- Tứ Xuyên có vô số món ngon.
- 蜀地 风景 美如画
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 蜀葵
- hoa Thục.
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
- 你 吃 过 秋葵 吗 ?
- Bạn đã từng ăn đậu bắp chưa?
- 她 种 了 很多 秋葵
- Cô ấy trồng rất nhiều đậu bắp.
- 葵花子 味道 特别 香
- Hạt hướng dương rất thơm.
- 这朵 向日葵 很 好看
- Hoa hướng dương này rất đẹp.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
- 我 很 喜欢 吃 秋葵
- Tôi rất thích ăn đậu bắp.
- 我 想 买 一束 向日葵
- Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜀葵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜀葵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm葵›
蜀›