Đọc nhanh: 反向辐射 (phản hướng phúc xạ). Ý nghĩa là: bức xạ ngược chiều.
反向辐射 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức xạ ngược chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反向辐射
- 辐射 形
- hình tia
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 戗 辙 儿 走 ( 反着 规定 的 交通 方向 走 )
- đi ngược chiều。
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
- 月球 是 藉 反射 阳光 而 发光 的
- Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
向›
射›
辐›